Characters remaining: 500/500
Translation

nhật dụng

Academic
Friendly

Từ "nhật dụng" trong tiếng Việt có nghĩanhững đồ vật, thiết bị hay sản phẩm được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những đồ này thường nằm trong danh mục vật dụng thiết yếu mọi người cần để phục vụ nhu cầu sinh hoạt, làm việc hàng ngày.

Định nghĩa đơn giản:
  • Nhật dụng: Đồ dùng hằng ngày cần thiết cho cuộc sống.
dụ sử dụng:
  1. Sắm sửa đồ nhật dụng: Khi bạn đi mua sắm những vật dụng cần thiết như nồi, chảo, bàn ghế, bát đĩa... để sử dụng trong gia đình.
  2. Những đồ nhật dụng như máy giặt, tủ lạnh rất quan trọng trong cuộc sống hiện đại: Đây những thiết bị giúp tiết kiệm thời gian công sức cho công việc nhà.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một cuộc thảo luận về lối sống hiện đại, bạn có thể nói: "Việc sử dụng các sản phẩm nhật dụng thông minh giúp chúng ta tiết kiệm thời gian năng lượng trong công việc hàng ngày".
  • Trong lĩnh vực kinh doanh, bạn có thể gặp câu: "Công ty chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm nhật dụng thân thiện với môi trường".
Phân biệt biến thể:
  • Đồ dùng: Tương tự như nhật dụng, nhưng có thể bao gồm cả những vật dụng không thiết yếu.
  • Sản phẩm tiêu dùng: Thường chỉ những sản phẩm được bán ra cho người tiêu dùng, có thể đồ nhật dụng hoặc không.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Vật dụng: Cũng chỉ về những đồ dùng trong cuộc sống, nhưng có thể không phải đồ thiết yếu.
  • Đồ dùng sinh hoạt: Cũng ý nghĩa tương tự, nhấn mạnh vào việc sử dụng hàng ngày trong sinh hoạt.
Từ liên quan:
  • Tiêu dùng: Liên quan đến việc mua sắm sử dụng hàng hóa, trong đó đồ nhật dụng.
  • Sinh hoạt: Liên quan đến các hoạt động hàng ngày con người thực hiện, bao gồm việc sử dụng đồ nhật dụng.
  1. Thường dùng hằng ngày: Sắm sửa đồ nhật dụng.

Comments and discussion on the word "nhật dụng"